Giá trị dinh dưỡng
Hạt dẻ cười thô có 4% nước, 45% chất béo, 28% carbohydrate và 20% protein (bảng). Với lượng tham chiếu 100 gram, hạt dẻ cười cung cấp 562 calo và là một nguồn phong phú (20% trở lên Giá trị hàng ngày hoặc DV) của protein, chất xơ, một số khoáng chất ăn kiêng và vitamin B, thiamin (76% DV) và vitamin B6 (131% DV) (bảng). [33] Hạt dẻ cười là một nguồn vừa phải (10–19% DV) canxi, riboflavin, vitamin B5, folate, vitamin E và vitamin K (bảng).
Thành phần chất béo của hạt dẻ cười tươi bao gồm chất béo bão hòa, chất béo không bão hòa đơn và chất béo không bão hòa đa. [33] [34] Các axit béo bão hòa bao gồm axit palmitic (10% tổng số) và axit stearic (2%). [34] Axit oleic là axit béo không bão hòa đơn phổ biến nhất (51% tổng chất béo) [34] và axit linoleic, một axit béo không bão hòa đa, chiếm 31% tổng chất béo. [33] So với các loại hạt cây khác, hạt dẻ cười có lượng chất béo và calo thấp hơn nhưng lại có lượng kali, vitamin K, γ-tocopherol và một số chất phytochemical nhất định như carotenoids và phytosterol.
Lợi ích:
- Tốt cho tim mạch.
- Duy trì cân nặng ổn định.
- Phòng bệnh Macular hoặc AMD.
- Hỗ trợ tiêu hóa.
- Cải thiện sức khỏe nam giới.
- Giảm khả năng ung thư.
- Kiểm soát bệnh tiểu đường.
- Hấp thụ sắt.
Tiếng Việt




western (verified owner) –
Ngon miệng